Danh mục | Thuốc điều trị bệnh gút và các bệnh xương khớp |
Quy cách sản phẩm | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Xuất xứ | Việt Nam |
Công ty sản xuất và đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
Dạng bào chế | Viên nang cứng (trắng-trắng) |
Số đăng ký | VD-19335-13 |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Vicoxib 100 là thuốc gì?

Vicoxib 100 là thuốc kê đơn, có thành phần chính là Celecoxib được chỉ định để điều trị các cơn đau cấp tính và mãn tính, như đau xương khớp, viêm khớp, đau lưng, hoặc đau sau phẫu thuật.
Thuốc Vicoxib 100 giá bao nhiêu? Mua ở đâu chính hãng?
Hiện nay, tại Nhà thuốc Việt Pháp 1, thuốc Vicoxib 100 có giá niêm yết là 30.000 VNĐ/Hộp gồm 3 vỉ x 10 viên Vicoxib.
Nếu quý khách muốn mua Vicoxib 100 chính hãng, Nhà thuốc Việt Pháp 1 có địa chỉ ở Quầy 102, tầng số 1, số 168, đường Ngọc Khánh, Phường Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội (Chỉ đường trên bản đồ) là một trong những lựa chọn hàng đầu.
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về thuốc, đừng ngại mà gọi ngay cho nhà thuốc qua hotline 0962.260.002.
Thành phần thuốc

Celecoxib | 100mg |
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, tinh bột mì, magnesi stearat, povidon, natri starch glycolate, silicon dioxyde. |
Chỉ định của thuốc Vicoxib 100
- Điều trị thoái hóa khớp.
- Điều trị viêm khớp dạng thấp [1].
- Điều trị đau cấp, bao gồm cả đau sau phẫu thuật và nhổ răng.
Chống chỉ định
- Dị ứng với celecoxib và sulfonamid.
- Suy tim nặng.
- Suy thận nặng (với CrCl <30 ml/phút).
- Suy gan nặng.
- Bệnh viêm ruột (bệnh Crohn, viêm loét đại tràng).
- Tiền sử hen, mày đay, hoặc các phản ứng dị ứng khác khi dùng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác.
Tác dụng không mong muốn

- Thường gặp: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn; mất ngủ, chóng mặt, nhức đầu; ban, đau lưng, phù ngoại biên; viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
- Hiếm gặp: Ngất, suy tim, rung thất, nghẽn mạch phổi, tai biến mạch máu não[2], hoại thư ngoại biên, viêm tĩnh mạch huyết khối; mất điều hòa, hoang tưởng tự sát; suy thận cấp, viêm thận kẽ, viêm da tróc vảy, hội chứng Stevens-Johnson; tắc ruột, viêm tụy, chảy máu tiêu hóa, sỏi mật, viêm gan, suy gan; giảm tiểu cầu, thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm glucose huyết; nhiễm khuẩn, tử vong đột ngột, phản ứng phản vệ, phù mạch.
Tương tác thuốc
- Thuốc ức chế enzym cytochrom P450 2C9 trong gan: ảnh hưởng đến dược động học của celecoxib.
- Celecoxib cũng ức chế P450 2D6, có thể gây tương tác với các thuốc chuyển hóa qua enzym này.
- Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin: giảm hiệu quả điều trị huyết áp.
- Thuốc lợi tiểu: giảm tác dụng của thuốc lợi tiểu, như furosemid và thiazid, và tăng nguy cơ suy thận.
- Aspirin: tăng nguy cơ loét dạ dày và các biến chứng tiêu hóa, vì celecoxib không có tác dụng kháng tiểu cầu.
- Fluconazol: tăng nồng độ huyết tương của celecoxib do fluconazol ức chế P450 2C9.
- Lithi: giảm thanh thải thận của lithi, dẫn đến tăng nồng độ lithi trong huyết tương, cần theo dõi cẩn thận.
- Warfarin: tăng nguy cơ chảy máu và kéo dài thời gian prothrombin, cần theo dõi xét nghiệm đông máu.
Liều dùng – Cách dùng

Chỉ định | Liều dùng |
Thoái hóa khớp | 200 mg/ngày, có thể uống 1 hoặc 2 lần. |
Viêm khớp dạng thấp | 200 mg/ngày, 2 lần; liều cao 400 mg x 2 lần/ngày, uống cùng bữa ăn. |
Polyp đại – trực tràng | 400 mg/lần, ngày 2 lần. |
Đau và thống kinh | 400 mg/ngày, uống 1 lần, tiếp theo 200 mg nếu cần, 2 lần/ngày nếu cần. |
Người cao tuổi | Không cần điều chỉnh liều, liều thấp cho người dưới 50 kg. |
Lưu ý và thận trọng
- Thận trọng với người có tiền sử loét dạ dày, chảy máu tiêu hóa.
- Thận trọng với người có tiền sử hen, dị ứng aspirin hoặc thuốc chống viêm không steroid.
- Thận trọng với người cao tuổi, suy nhược, dễ gây chảy máu tiêu hóa, suy thận.
- Celecoxib có thể gây độc thận, đặc biệt với người suy tim, thận, gan.
- Thận trọng với người bị phù, giữ nước, dễ làm bệnh nặng thêm.
- Điều trị mất nước trước khi dùng celecoxib cho người mất nước ngoài tế bào.
- Celecoxib chỉ nên dùng cho phụ nữ mang thai khi lợi ích cao hơn nguy cơ, không dùng trong 3 tháng cuối thai kỳ; chưa biết celecoxib có vào sữa mẹ, cần cân nhắc khi cho con bú.
- Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc trong khi dùng Vicoxib.
- Bảo quản Vicoxib ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C và tránh ánh nắng.
Nguồn tham khảo
↑1 | Tham khảo thêm thông tin về tác dụng điều trị viêm khớp dạng thấp của Celecoxib tại NCBI: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK535359/, ngày tham khảo 24/03/2025 |
---|---|
↑2 | Tham khảo thêm thông tin về nguy cơ mắc biến cố tim mạch – đột quỵ, nhồi máu cơ tim cấp và tử vong do bệnh tim mạch vành của NSAIDs trừ Aspirin tại PubMed: https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/19637402/, ngày tham khảo 24/03/2025 |
Chưa có đánh giá nào.