Danh mục | Thuốc điều trị huyết áp |
Quy cách sản phẩm | Hộp 30 viên |
Xuất xứ | Ireland |
Nhà sản xuất | Servier (Ireland) Industries Ltd. |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Triplixam 5mg/1,25mg/5mg là thuốc gì? Giá bao nhiêu? Mua ở đâu?
Thuốc Triplixam 5mg/1,25mg/5mg là thuốc gì?
Thuốc Triplixam 5mg/1,25mg/5mg [1] là thuốc kê đơn được sản xuất tại Ireland được dùng để điều trị cao huyết áp cho bệnh nhân đã được kiểm soát huyết áp khi kết hợp perindopril/indapamid và amlodipin có cùng hàm lượng.
Một số thông tin cần biết về Thuốc Triplixam 5mg/1,25mg/5mg:
- Xuất xứ: Ireland.
- Đơn vị sản xuất: Servier (Ireland) Industries Ltd. Địa chỉ sản xuất: Moneylands – Gorey Road Arklow Co. Wicklow Ireland
- Đơn vị đăng ký: Les Laboratoires Servier. Địa chỉ đăng ký: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex France.
- Số đăng ký: VN3-11-17.
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
- Quy cách đóng gói: Hộp 3 lọ x 10 viên.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì thuốc Triplixam 5mg/1,25mg/5mg.
Thành phần
Trong mỗi viên nén bao phim Triplixam 5mg/1,25mg/5mg gồm các thành phần như sau:
Indapamide | 1.25mg |
Amlodipin( sử dụng dưới dạng amlodipin besilat) | 6.935mg |
Perindopril ( sử dụng dưới dạng perindopril arginin) | 3.395mg |
Tá dược:
Viên nhân: Hợp chất tinh bột canxi carbonat: Canxi carbonat 90%, cellulose vi tinh thể (E460), natri croscarmellose (E468), tinh bột ngô tiền gelatin hóa 10%, silic dioxyd keo khan, tinh bột tiền gelatin hóa, natri croscarmellose (E468), magnesi stearat (E572). Màng bao: Glycerol (E422), macrogol 6000, magnesi stearat (E572), hypromellose 6mPa.s (E464), titan dioxyd (E171). |
Vừa đủ |
Thuốc Triplixam 5mg/1,25mg/5mg có tác dụng gì?
Việc kết hợp giữa 3 thành phần: Indapamide, Amlodipine và Perindopril đã mang lại tác dụng trong việc điều trị tăng huyết áp:
- Perindopril [2] là một loại thuốc ức chế enzym chuyển đổi angiotensin, enzyme này có vai trò biến đổi angiotensin I thành angiotensin II, một chất gây co mạch.
- Indapamid[3] là chất dẫn xuất sulfonamid có cấu trúc nhân indol. Indapamid tham gia ức chế quá trình tái hấp thu natri tại giai đoạn pha loãng của vỏ thận, dẫn đến việc tăng cường bài tiết natri và clorid qua nước tiểu. Nó cũng làm tăng bài tiết một phần kali và magie, từ đó làm tăng lượng nước tiểu và có hiệu quả trong việc áp dụng hạ huyết áp.
- Amlodipin là thuốc thuộc nhóm chẹn kênh canxi nhóm dihydropyridine, có tác dụng ức chế dòng ion canxi xuyên qua màng vào cơ tim, cơ trơn mạch máu. Cơ chế tác dụng hạ huyết áp của Amlodipin đến từ tác dụng giãn trực tiếp cơ trơn mạch máu.
Chỉ định
Thuốc Triplixam được sử dụng dùng thay thế trong điều trị tăng huyết áp cho bệnh nhân đã được kiểm soát huyết áp khi kết hợp amlodipin và perindopril/indapamid có cùng hàm lượng.
Chống chỉ định
Triplixam 5mg/1,25mg/5mg chống chỉ định trên các đối tượng dưới đây:
- Bệnh nhân quá mẫn cảm với các thành phần, hoạt chất, dẫn xuất sulfonamide, dẫn xuất dihydropyridine hoặc với bất kỳ thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin hay bất cứ thành phần nào của thuốc Triplixam 5mg/1,25mg/5mg.
- Bệnh nhân bị suy thận nặng (có độ thanh thải creatinin < 30ml/ phút) và đang lọc thận.
- Phụ nữ đang ở giai đoạn 2, 3 của thời kỳ mang thai hoặc đang cho con bú.
- Bệnh nhân mắc suy tim mất bù mà không được điều trị.
- Bệnh nhân bị não do gan gây ra, suy gan nặng.
- Bệnh nhân có tiền sử phù mạch (phù Quincke) mang tính di truyền hoặc vô căn hoặc liên quan đến điều trị bằng thuốc ức chế enzym chuyển dạng angiotensin trước đó.
- Người bị hạ kali huyết, hạ huyết áp nặng.
- Bệnh nhân bị tắc nghẽn động mạch tâm thất trái, hẹp động mạch chủ hoặc bị sốc (bao gồm cả sốc tim).
- Suy tim huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp.
- Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch đáng kể dẫn đến chỉ còn chức năng thận một bên.
- Các điều trị ngoài cơ thể dẫn đến việc máu tiếp xúc với các bề mặt có tích điện âm.
Cách dùng – Liều dùng
Cách dùng
Thuốc Triplixam 5mg/1,25mg/5mg được bào chế dưới dạng viên nén bao phim nên được dùng theo đường uống. Tốt nhất nên uống thuốc vào mỗi sáng và trước bữa ăn.
Liều dùng
- Nên phối hợp liều cố định không phù hợp với trị liệu khởi đầu.
- Khi cần điều chỉnh liều, bác sĩ nên điều chỉnh với từng thành phần thuốc cho bệnh nhân.
Tác dụng phụ
Những phản ứng bất lợi sau đây được quan sát, báo cáo trong điều trị perindopril, indapamid hoặc amlodipin:
Tần suất | Các tác dụng không mong muốn |
Phổ biến (≥1/100 đến <1/10) |
|
Không phổ biến (≥1/1000 đến ≤1/100) |
|
Hiếm (≥1/10000 đến ≤1/1000) |
|
Rất hiếm (≤1/10000) |
|
Chưa được biết đến |
|
Nếu bạn gặp bất kỳ phản ứng nào trong các phản ứng bất lợi ở bàng trên hãy ngưng dùng thuốc và thông báo lại với bác sĩ/ dược sĩ để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc
- Thuốc làm tăng nồng độ kali máu: aliskiren, muối kali, thuốc kháng thụ thể angiotensin II (ARB), thuốc lợi tiểu giữ kali, thuốc ức chế enzym chuyển dạng angiotensin, thuốc kháng viêm giảm đau không steroids, heparin, trimethoprim, các tác nhân ức chế miễn dịch như ciclosporin hoặc tacrolimus.
- Các phối hợp chống chỉ định: Sacubitril/valsartan, Aliskiren
- Các phối hợp không được khuyến cáo: Lithi, Trị liệu phối hợp với thuốc ức chế enzym chuyển dạng angiotensin và thuốc chẹn thụ thể angiotensin, Aliskiren, Thuốc giữ kali, muối kali, Estramustin, Dantrolen (tiêm truyền), Bưởi chùm hoặc nước ép bưởi chùm, Co-trimoxazole (trimethoprim/sulfamethoxazole).
- Các phối hợp yêu cầu thận trọng đặc biệt: Thuốc chống viêm non steroid (bao gồm cả acid acetylsalicylic liều cao), Baclofen, thuốc lợi tiểu không giữ Kali, Thuốc đái tháo đường (insulin, thuốc hạ đường huyết dạng uống), thuốc lợi tiểu giữ kali (eplerenon, spironolacton), các thuốc ức chế mTOR (như sirolimus, everolimus, temsirolimus), Racecadotril, thuốc gây xoắn đỉnh, glycosid trợ tim, Allopurinol, Amphotericin B (đường tĩnh mạch), nhóm glucocorticoid và nhóm mineralocorticoid (đường toàn thân), tetracosactide, thuốc nhuận tràng kích thích, thuốc ức chế CYP3A4, thuốc cảm ứng CYP3A4.
- Các phối hợp cần cân nhắc: Những thuốc chống tăng huyết áp khác và thuốc giãn mạch, nhóm corticosteroid, tetracosactide, thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc an thần kinh, Allopurinol, thuốc kìm hãm tế bào hoặc thuốc ức chế miễn dịch, thuốc gây mê, thuốc lợi tiểu, corticoid dùng đường toàn thân hoặc procainamid, thuốc giống giao cảm, Gliptines (linagliptin, saxagliptin, sitagliptin, vildagliptin), vàng, thuốc cản quang có chứa Iod, Metformin, cyclosporin, canxi (muối), Tacrolimus, Atorvastatin, digoxin hoặc warfarin, thuốc ức chế mTOR, simvastatin.
Trước khi dùng thuốc cần thông báo với bác sĩ các thuốc bạn đang dùng và đã dùng, kể cả các loại thực phẩm bảo vệ sức khỏe để tránh các tương tác không mong muốn có thể xảy ra.
Lưu ý và thận trọng khi sử dụng
- Triplixam 5mg/1,25mg/5mg là thuốc kê đơn chỉ nên sử dụng thuốc khi được kê đơn và tuân thủ theo đúng theo đơn mà bác sĩ chỉ định.
- Không sử dụng thuốc cho phụ nữ đang trong quá trình mang thai và cho con bú.
- Trước khi kê đơn, cần khai thác kỹ tiền sử bệnh lý của bệnh nhân, như bệnh nhân có tiền sử bệnh suy thận, suy tim, suy gan, tiểu đường,…
- Bảo quản thuốc Triplixam 5mg/1,25mg/5mg tại nơi khô ráo và thoáng mát, với nhiệt độ thích hợp nhất là nhiệt độ không quá 30°C, tránh để chế phẩm tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.
Thuốc Triplixam 5mg/1,25mg/5mg giá bao nhiêu? Mua ở đâu?
Hiện nay, tại Nhà thuốc Việt Pháp 1, Thuốc Triplixam 5mg/1,25mg/5mg được bán với giá 330.000 VNĐ/ Hộp 30 viên.
Thuốc Triplixam hiện nay được bán tại Nhà Thuốc Việt Pháp 1. Quý khách có thể mang theo đơn thuốc đến mua thuốc ở địa chỉ: Quầy 102 tầng 1 – 168 Ngọc Khánh, Phường Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội (Xem bản đồ).
Chú ý: Thuốc Triplixam là thuốc kê đơn vì vậy khi đến mua thuốc tại các hiệu thuốc, quý khách vui lòng mang theo đơn thuốc của bác sĩ.
Bài viết trên là tất cả các thông tin về thuốc kê đơn Triplixam 5mg/1,25mg/5mg được chỉ định sử dụng trong điều trị tăng huyết áp. Mong rằng bài viết cung cấp tới bạn những thông tin hữu ích trong việc sử dụng thuốc một cách hiệu quả nhất.
Nguồn tham khảo
↑1 | Tham khảo thông tin về thuốc Triplixam 5mg/1,25mg/5mg tại Drugbank: https://drugbank.vn/thuoc/Triplixam 5mg/1,25mg/5mg-5mg-1-25mg-5mg&VN3-11-17, ngày tham khảo 09/09/2024 |
---|---|
↑2 | Tham khảo về tác dụng của Losartan tại WebMD: https://www.webmd.com/drugs/2/drug-11247/perindopril-erbumine-oral/details, ngày tham khảo 13/09/2024 |
↑3 | Tham khảo về tác dụng của Hydrochlorothiazide tại NCBI: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC9894155/, ngày tham khảo 13/09/2024 |
Chưa có đánh giá nào.